Kiến thức cơ bản

co giao eli.jpg

Tính năng cơ bản

hinh dich 1hinh dich 2hinh dich 3hinh dich 4

Nội tại giảm công

Một số võ sĩ có nội tại giảm công team địch khi ra trận, và nội tại giảm công này không cộng dồn. Thứ tự ưu tiên của nội tại giảm công là: Hotaru > Rock > Kula XIV > Vice XIII > Ralf XIIIRobert XI > Tung Fu Rue > Elisabeth > Magaki > Ash > Leona Dị > Shermie Lôi > Mai.
Siêu giảm công: võ sĩ có siêu giảm công khi ra trận sẽ vô hiệu toàn bộ nội tại giảm công nói trên kể cả phe địch hay phe ta.

Trạng thái dị thường

Trạng thái dị thường gây lên võ sĩ gồm có 3 loại: hiệu ứng, khống chế, trạng thái đặc thù.
Hiệu ứng: Giảm status (công, thủ, kháng sát thương, ám,…), giảm tỷ lệ tung độc chiêu, thiêu đốt, chảy máu, độc, hiệu quả hồi phục, tốc độ hồi nộ, tĩnh điện, mê hoặc, chế giễu, thu nhỏ
Khống chế: choáng, tê liệt, đóng băng, câm lặng, phong ấn, thiêu hồn, MAX đóng băng, ngủ mê
Trạng thái đặc thù: hóa đá, thu nhỏ, hiệu quả hồi HP (Iori Bản Năng), ác mộng (Nightmare Geese)
Viện trợ Igniz hoặc Goenitz kích hoạt với điều kiện phe ta có số võ sĩ bị “khống chế” theo quy định, không tính võ sĩ chỉ bị dính “hiệu ứng”.

Status

Công: ảnh hưởng đến sát thương gây ra
Thủ: ảnh hưởng đến sát thương gánh chịu
HP: ảnh hưởng đến HP tối đa
Tỷ lệ chí mạng: xác suất gây ra chí mạng
Sát thương chí mạng: ảnh hưởng đến sát thương khi gây ra chí mạng
Kháng chí mạng: ảnh hưởng đến xác suất bị đánh chí mạng
Sát thương: càng cao thì sát thương gây ra càng cao
Kháng sát thương: càng cao thì sát thương gánh chịu càng thấp
Tỷ lệ hút máu: phần trăm hút HP khi tấn công
Tỷ lệ phản đòn: phần trăm phản sát thương cho địch khi bị tấn công
Tỷ lệ chữa trị: ảnh hưởng đến lượng HP hồi khi hồi máu
Tốc độ hồi nộ: ảnh hưởng đến lượng nộ hồi khi hồi nộ
Tỷ lệ đỡ đòn: xác suất bật đỡ đòn
Lực đỡ đòn: ảnh hưởng đến lượng sát thương gánh chịu khi đỡ đòn
Tỷ lệ xuyên thấu: càng cao thì tỷ lệ bỏ qua đỡ đòn của địch càng cao
Tỷ lệ khống chế: ảnh hưởng đến xác suất gây khống chế lên địch
Tỷ lệ miễn khống: ảnh hưởng đến xác suất bị khống chế từ địch
Tỷ lệ tung độc chiêu: ảnh hưởng đến xác suất kích hoạt độc chiêu
Sát thương độc chiêu: sát thương gây ra khi tung độc chiêu
Sát thương tuyệt kỹ: sát thương gây ra khi tung tuyệt kỹ
Kháng sát thương độc chiêu: giảm sát thương gánh chịu khi địch tung độc chiêu
Kháng sát thương tuyệt kỹ: giảm sát thương gánh chịu khi địch tung tuyệt kỹ
Kháng sát thương chí mạng: giảm sát thương gánh chịu khi địch tung chí mạng
Siêu sát thương: càng cao thì sát thương gây ra càng cao, ảnh hưởng lớn hơn cường hóa sát thương
Siêu kháng sát thương: càng cao thì sát thương gánh chịu càng thấp, ảnh hưởng lớn hơn cường hóa kháng sát thương
Siêu sát thương cực đại: càng cao thì sát thương gây ra càng cao, ảnh hưởng lớn hơn siêu sát thương
Siêu kháng sát thương cực đại: càng cao thì sát thương gánh chịu càng thấp, ảnh hưởng lớn hơn siêu kháng sát thương
Tỷ lệ bền bỉ: càng cao thì sát thương thêm gánh chịu càng thấp
Cường độ bền bỉ: ảnh hưởng đến sát thương thêm gánh chịu ở tỷ lệ bền bỉ

Sàn đấu chuyên dụng

Một số võ sĩ có thể kích hoạt sàn đấu chuyên dụng khi tung tuyệt kỹ. Hiệu quả của sàn đấu chỉ cộng dồn khi sàn đấu bằng cấp nhau. Nếu sàn đấu có cấp thấp hơn sẽ không thể kích hoạt. Thứ tự ưu tiên của sàn đấu chuyên dụng là: Sàn đấu dung nham (K’ XIV) = Sàn đấu băng (Kula XIV) > Sàn đấu lửa (Kyo Hỏa Viêm).

Khu vực chuyên dụng

Một số võ sĩ có thể kích hoạt khu vực chuyên dụng khi tung tuyệt kỹ. Nếu khu vực có cấp thấp hơn sẽ không thể kích hoạt. Thứ tự ưu tiên của kgu vực chuyên dụng là: Khu vực quang quốc (Elisabeth XI) > Thánh vực (Onna Shinkan)

Sự kiện

– Mốc nhận thể lực: Lần 1: 6h-9h, Lần 2: 10h-15h, Lần 3: 16h-18h, Lần 4: 19h-22h (giờ VN)
– Chủ nhật, thứ hai, thứ ba: Sự kiện nhận hộp mảnh UR tự chọn
– Thứ hai, thứ ba, thứ tư: Trận chiến cuối, Loạn chiến
– Thứ ba, thứ tư: Đánh 12 cung
– Thứ năm: bảo trì định kỳ từ 13h đến 15h30 (giờ VN) (thỉnh thoảng là thứ tư)
– Thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật: Cao thủ võ đường
– Thứ năm, thứ sáu: PK Liên SV chế độ bình thường hoặc Cấm chọn
– Thứ bảy, chủ nhật: PK Liên SV chế độ khác (bình thường, độc chiêu, tuyệt kỹ, bát môn, cấm chọn, full chí mạng, full nữ,…)
– Thứ bảy, chủ nhật: Tranh bá sáng thế
– Thứ bảy, chủ nhật, thứ hai: Tranh đoạt Liên SV
– Ngày 1-21 hàng tháng: Đấu trường Liên SV
– 5 ngày trước ngày cuối mỗi tháng: Nạp kim cương đập trống nhận kim cương
– Ngày cuối cùng của tháng: Quay mèo thần tài và Quay boss tư chất LR mới (kéo dài đến ngày 4 tháng sau)
– Ngày 5, 6, 7: Quay hồn vũ khí của boss LR vừa đua trong Shop mèo thần bí
– Các sự kiện khác trong tháng: hồn hạp, quay mảnh đổi boss, quay vé nhận boss, quay viện trợ, sự kiện thu thập… không có ngày cố định.

Mốc tối đa của sự kiện lấy boss

1. Vòng đua cuối tháng:
-Quay 10 lần (100 điểm) = 680 kc
-Mốc tối đa: 5600 điểm = 38,080 kc
2. Quay trứng hồn vũ khí:
-Quay 5 lần = 648 kc
-Mốc tối đa: Quay 5 lần x 36 = 23,328 kc
Lưu ý: dù có quay ra hvk trước mốc tối đa thì vẫn phải qua mốc tối đa 23k kc mới reset lại hvk thứ 2. Mốc tối đa để ra hvk thứ 2 là chưa xác định.
3. Hồn hạp 1100 kc:
-Quay 10 lần = 1100 kc
-Mốc tối đa: Quay 10 lần x 21 = 23,100 kc
4. Hồn hạp 400 kc:
-Quay 5 lần = 400 kc
-Mốc tối đa: Quay 5 lần x 60 = 24,000 kc
5. Cafe chủ đề:
-Quay 10 lần = 1100 kc
-Mốc tối đa: Quay 10 lần x 14 = 14,000 kc

Tính năng mở khi lên lv

Cấp Lv Mở tính năng
6 Xếp đội hình
13 Shop
14 Đổi vàng
15 Đấu trường
18 Tháo xe vàng
19 Bảng xếp hạng
20 Chat, Hội quán, 60 tầng tháp
22 Huy hiệu, sách
26 Đánh máy bán lon exp, Thức tỉnh trang bị, Mở rương thần
28 Thiên phú (cây 1)
30 Tháo xe vàng (cấp 2), tăng lv nhanh, Thành tựu
36 Đánh máy bán lon exp (cấp 2), Tẩm bổ
37 Nữ Vs Nữ, Đánh clone
40 Săn bản sao, Võ đài, Bộ sưu tập (tài khoản tạo 10 ngày), Cafe chủ đề (tài khoản tạo 8 ngày)
41 Hồn lực
42 Tháo xe vàng (cấp 3), PK Liên SV (SV mở sau 10 ngày)
47 Thần khí (cây 1)
48 Đánh máy bán lon exp (cấp 3)
49 Màn khó
50 Võ đài Liên SV, Thiên phú (cây 2), Cao thủ võ đường (tài khoản tạo 10 ngày)
53 Tranh đoạt Liên SV (SV mở sau 36 ngày)
54 Thần khí (cây 2)
55 Tháo xe vàng (cấp 4), Đánh 12 cung, Phím, Quản gia
56 Tượng
60 Quét 50 lần màn chính, Quay cafe vàng 100 lần, Bát môn, Thần khí (cây 3), Battle Stadium (SV mở sau 30 ngày), Dị giới
62 Đánh máy bán lon exp (cấp 4)
63 Đại hội khiêu chiến tuần tra
64 Tháp thời không
65 Viện nghiên cứu hạt nhân
66 Chúc phúc
69 Map luân hồi
70 Tháo xe vàng (cấp 5), Thiên phú (cây 3), Kỹ thuật Nests (SV mở sau 60 ngày), Quản gia Adel
72 Chip, tẩm bổ nhanh
73 Thị trấn
75 Viện trợ, Thần khí (cây 4)
76 Đánh máy bán lon exp (cấp 5), Ngọc Rune
77 Trận chiến cuối (SV mở sau 50 ngày)
78 Sức mạnh vũ trụ
79 Con đường tu luyện (server mở 90 ngày), Kế thừa kỹ năng, Núi khoáng thần bí (SV mở sau 40 ngày)
80 Thiên phú (cây 4), Đánh clone (cấp 5)
82 Cải tạo và Thám hiểm Nests (SV mở sau 180 ngày)
84 Tháo xe vàng (cấp 6), Loạn chiến (SV mở sau 60 ngày)
89 Đánh máy bán lon exp (cấp 6)
90 Trung tâm tái tạo (thị trấn), Thêm nút đổi nguyên liệu tăng đẳng
93 Đánh máy bán lon exp (cấp cuối)
95 Đánh clone (cấp cuối)

Một suy nghĩ 26 thoughts on “Kiến thức cơ bản

  1. Buu ơi cho em hỏi boss mới ra quay boss xong rồi đến hvk thì số lần xuất hiện lại hh và hvk của boss đó là mấy lần và mấy tháng 1 lần ạ.

    Thích

  2. Ad ơi cập nhật lại cái mục lv mở tính năng đi. Hình như nó giảm bớt lv để mở 1 số tính năng rồi

    Thích

  3. Bạn ơi, giảm công của Terry thường có tính trong chuỗi ưu tiên trên không bạn hay đc cộng dồn hết?

    Thích

      1. đội hình mới có Goblin 4sao với leona thường 3sao có nên quay kiếm thêm 1 con tc14 hay nên tích kc vậy ad nông dân

        Thích

  4. sao cái pk liên server nó cứ hiện vòng tròn với vài dòng chữ ở cái huy hiệu nhỉ, chả bấm đc cũng chả chơi hay tohat ra dc

    Thích

Bình luận về bài viết này