Bộ kỹ năng tranh bá sáng thế
Thời gian mở: 8:00 – 21:30 thứ bảy và chủ nhật hàng tuần (giờ VN)
Điều kiện mở: Đạt lv 70
Bộ kỹ năng vẫn đang update dần.
Kỹ năng đả
![]() |
Chí mạng +1: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng hiệu quả chí mạng +1 cho toàn bộ đồng đội (địch trên 60%HP sẽ nhận thêm 5% sát thương) Chí mạng +2: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng hiệu quả chí mạng +2 cho toàn bộ đồng đội (địch trên 60%HP sẽ nhận thêm 10% sát thương) Chí mạng +3: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng hiệu quả chí mạng +3 cho toàn bộ đồng đội (địch trên 50%HP sẽ nhận thêm 15% sát thương) |
---|---|
![]() |
Sinh sự +1: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng hiệu quả sinh sự +1 cho toàn bộ đồng đội (địch dưới 35%HP sẽ nhận thêm 5% sát thương) Sinh sự +2: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng hiệu quả sinh sự +2 cho toàn bộ đồng đội (địch dưới 45%HP sẽ nhận thêm 10% sát thương) Sinh sự +3: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng hiệu quả sinh sự +3 cho toàn bộ đồng đội (địch dưới 55%HP sẽ nhận thêm 15% sát thương) |
![]() |
Đỡ đòn bản thân +1: Thêm 20% tỷ lệ đỡ đòn cho bản thân Đỡ đòn bản thân +2: Thêm 30% tỷ lệ đỡ đòn cho bản thân Đỡ đòn bản thân +3: Thêm 50% tỷ lệ đỡ đòn cho bản thân Đỡ đòn bản thân +4: Thêm 80% tỷ lệ đỡ đòn cho bản thân |
![]() |
Đỡ đòn toàn đội +1: Thêm 5% tỷ lệ đỡ đòn cho toàn đội Đỡ đòn toàn đội +2: Thêm 12% tỷ lệ đỡ đòn cho toàn đội Đỡ đòn toàn đội +3: Thêm 20% tỷ lệ đỡ đòn cho toàn đội Đỡ đòn toàn đội +4: Thêm 32% tỷ lệ đỡ đòn cho toàn đội |
![]() |
Hồi máu toàn đội +1: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ hồi 20% HP cho toàn đội Hồi máu toàn đội +2: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ hồi 30% HP cho toàn đội Hồi máu toàn đội +3: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ hồi 40% HP cho toàn đội Hồi máu toàn đội +4: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ hồi 50% HP cho toàn đội |
![]() |
Hút máu bản thân +1: Thêm 20% tỷ lệ hút máu cho bản thân Hút máu bản thân +2: Thêm 30% tỷ lệ hút máu cho bản thân Hút máu bản thân +3: Thêm 50% tỷ lệ hút máu cho bản thân |
![]() |
Nguyền rủa +1: Sau khi chết, giảm 10% công của 1 địch ngẫu nhiên trong 2 lượt Nguyền rủa +3: Sau khi chết, giảm 20% công của 3 địch ngẫu nhiên trong 2 lượt |
![]() |
Hồi sinh +2: Sau khi chết, có 30% tỷ lệ hồi sinh với 45%HP Hồi sinh +3: Sau khi chết, có 45% tỷ lệ hồi sinh với 55%HP Hồi sinh +4: Sau khi chết, có 60% tỷ lệ hồi sinh với 65%HP |
![]() |
Đột kích +1: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng 30% sát thương cho bản thân trong 1 lượt Đột kích +2: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng 45% sát thương cho bản thân trong 1 lượt Đột kích +3: |
![]() |
Khống chế bản thân +1: Thêm 10% tỷ lệ khống chế cho bản thân Khống chế bản thân +2: Thêm 20% tỷ lệ khống chế cho bản thân Khống chế bản thân +3: Thêm 30% tỷ lệ khống chế cho bản thân Khống chế bản thân +4: Thêm 40% tỷ lệ khống chế cho bản thân |
![]() |
Xuyên đỡ đòn toàn đội +1: Thêm 8% tỷ lệ xuyên đỡ đòn cho toàn đội Xuyên đỡ đòn toàn đội +2: Thêm 15% tỷ lệ xuyên đỡ đòn cho toàn đội Xuyên đỡ đòn toàn đội +3: Thêm 25% tỷ lệ xuyên đỡ đòn cho toàn đội |
![]() |
Công kích bản thân +1: Thêm 15% công cho bản thân Công kích bản thân +2: Thêm 25% công cho bản thân Công kích bản thân +3: Thêm 35% công cho bản thân |
![]() |
Nguyền rủa giảm nộ +1: Nguyền rủa giảm nộ +2: Nguyền rủa giảm nộ +3: Sau khi chết, giảm 200 nộ của 3 địch bất kỳ |
![]() |
Chí mạng toàn đội +1: Thêm 5% tỷ lệ chí mạng cho toàn đội Chí mạng toàn đội +2: Chí mạng toàn đội +3: Thêm 20% tỷ lệ chí mạng cho toàn đội |
![]() |
Chí mạng bản thân +1: Thêm 20% tỷ lệ chí mạng cho bản thân Chí mạng bản thân +2: Thêm 30% tỷ lệ chí mạng cho bản thân Chí mạng bản thân +3: Thêm 50% tỷ lệ chí mạng cho bản thân |
Kỹ năng kĩ
![]() |
Miễn chí mạng toàn đội +1: Miễn chí mạng toàn đội +2: Miễn chí mạng toàn đội +3: Thêm 20% tỷ lệ miễn chí mạng cho toàn đội Miễn chí mạng toàn đội +4: Thêm 32% tỷ lệ miễn chí mạng cho toàn đội |
---|---|
![]() |
Hút máu bản thân +1: Thêm 20% tỷ lệ hút máu cho bản thân Hút máu bản thân +2: Thêm 30% tỷ lệ hút máu cho bản thân Hút máu bản thân +3: Thêm 50% tỷ lệ hút máu cho bản thân |
![]() |
Kích nộ +1: Kích nộ +2: Kích nộ +3: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ hồi 200 nộ cho 3 võ sĩ ngẫu nhiên phe ta |
![]() |
Công kích toàn đội +1: Công kích toàn đội +2: Công kích toàn đội +3: Thêm 15% công cho toàn đội |
![]() |
Trị liệu toàn đội +1: Thêm 10% tỷ lệ trị liệu cho toàn đội Trị liệu toàn đội +2: Thêm 20% tỷ lệ trị liệu cho toàn đội Trị liệu toàn đội +3: Thêm 30% tỷ lệ trị liệu cho toàn đội |
![]() |
Đỡ đòn bản thân +1: Thêm 20% tỷ lệ đỡ đòn cho bản thân Đỡ đòn bản thân +2: Thêm 30% tỷ lệ đỡ đòn cho bản thân Đỡ đòn bản thân +3: Thêm 50% tỷ lệ đỡ đòn cho bản thân Đỡ đòn bản thân +4: Thêm 80% tỷ lệ đỡ đòn cho bản thân |
![]() |
Đỡ đòn toàn đội +1: Thêm 5% tỷ lệ đỡ đòn cho toàn đội Đỡ đòn toàn đội +2: Thêm 12% tỷ lệ đỡ đòn cho toàn đội Đỡ đòn toàn đội +3: Thêm 20% tỷ lệ đỡ đòn cho toàn đội Đỡ đòn toàn đội +4: Thêm 32% tỷ lệ đỡ đòn cho toàn đội |
![]() |
Hồi máu toàn đội +1: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ hồi 20% HP cho toàn đội Hồi máu toàn đội +2: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ hồi 30% HP cho toàn đội Hồi máu toàn đội +3: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ hồi 40% HP cho toàn đội Hồi máu toàn đội +4: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ hồi 50% HP cho toàn đội |
![]() |
Hồi sinh +2: Sau khi chết, có 30% tỷ lệ hồi sinh với 45%HP Hồi sinh +3: Sau khi chết, có 45% tỷ lệ hồi sinh với 55%HP Hồi sinh +4: Sau khi chết, có 60% tỷ lệ hồi sinh với 65%HP |
![]() |
Trị thương +1: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ hồi 40% HP cho đồng đội có HP ít nhất. Trị thương +2: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ hồi 50% HP cho đồng đội có HP ít nhất. Trị thương +3: |
![]() |
Chúc phúc chữa trị +1: Chúc phúc chữa trị +2: Sau khi chết, sẽ hồi 30% HP cho toàn đội Chúc phúc chữa trị +3: Chúc phúc chữa trị +4: Sau khi chết, sẽ hồi 60% HP cho toàn đội |
![]() |
Sinh sự +1: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng hiệu quả sinh sự +1 cho toàn bộ đồng đội (địch dưới 35%HP sẽ nhận thêm 5% sát thương) Sinh sự +2: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng hiệu quả sinh sự +2 cho toàn bộ đồng đội (địch dưới 45%HP sẽ nhận thêm 10% sát thương) Sinh sự +3: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng hiệu quả sinh sự +3 cho toàn bộ đồng đội (địch dưới 55%HP sẽ nhận thêm 15% sát thương) |
![]() |
Chí mạng +1: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng hiệu quả chí mạng +1 cho toàn bộ đồng đội (địch trên 60%HP sẽ nhận thêm 5% sát thương) Chí mạng +2: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng hiệu quả chí mạng +2 cho toàn bộ đồng đội (địch trên 60%HP sẽ nhận thêm 10% sát thương) Chí mạng +3: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng hiệu quả chí mạng +3 cho toàn bộ đồng đội (địch trên 50%HP sẽ nhận thêm 15% sát thương) |
![]() |
Chí mạng bản thân +1: Thêm 20% tỷ lệ chí mạng cho bản thân Chí mạng bản thân +2: Thêm 30% tỷ lệ chí mạng cho bản thân Chí mạng bản thân +3: Thêm 50% tỷ lệ chí mạng cho bản thân |
![]() |
Thủ toàn đội +1: Thêm 5% thủ cho toàn đội Thủ toàn đội +2: Thêm 10% thủ cho toàn đội Thủ toàn đội +3: Thêm 15% thủ cho toàn đội Thủ toàn đội +4: Thêm 20% thủ cho toàn đội |
![]() |
Đột kích +1: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng 30% sát thương cho bản thân trong 1 lượt Đột kích +2: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng 45% sát thương cho bản thân trong 1 lượt Đột kích +3: |
![]() |
Bóng phân thân +3: Sau khi chết hồi sinh thành Eiji với 50%HP và 600 nộ. Bóng phân thân +4: Sau khi chết hồi sinh thành Eiji với 70%HP và 600 nộ. |
Kỹ năng vệ
![]() |
Đỡ đòn bản thân +1: Thêm 20% tỷ lệ đỡ đòn cho bản thân Đỡ đòn bản thân +2: Thêm 30% tỷ lệ đỡ đòn cho bản thân Đỡ đòn bản thân +3: Thêm 50% tỷ lệ đỡ đòn cho bản thân Đỡ đòn bản thân +4: Thêm 80% tỷ lệ đỡ đòn cho bản thân |
---|---|
![]() |
Sinh sự +1: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng hiệu quả sinh sự +1 cho toàn bộ đồng đội (địch dưới 35%HP sẽ nhận thêm 5% sát thương) Sinh sự +2: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng hiệu quả sinh sự +2 cho toàn bộ đồng đội (địch dưới 45%HP sẽ nhận thêm 10% sát thương) Sinh sự +3: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng hiệu quả sinh sự +3 cho toàn bộ đồng đội (địch dưới 55%HP sẽ nhận thêm 15% sát thương) |
![]() |
Hồi sinh +2: Sau khi chết, có 30% tỷ lệ hồi sinh với 45%HP Hồi sinh +3: Sau khi chết, có 45% tỷ lệ hồi sinh với 55%HP Hồi sinh +4: Sau khi chết, có 60% tỷ lệ hồi sinh với 65%HP |
![]() |
Miễn khống toàn đội +1: Thêm 8% tỷ lệ miễn khống chế cho toàn đội Miễn khống toàn đội +2: Miễn khống toàn đội +3: Thêm 20% tỷ lệ miễn khống chế cho toàn đội |
![]() |
Chúc phúc bảo hộ +1: Chúc phúc bảo hộ +2: Sau khi chết, sẽ tăng 18% kháng sát thương cho toàn đội trong 2 lượt Chúc phúc bảo hộ +3: Sau khi chết, sẽ tăng 30% kháng sát thương cho toàn đội trong 2 lượt Chúc phúc bảo hộ +4: Sau khi chết, sẽ tăng 40% kháng sát thương cho toàn đội trong 2 lượt |
![]() |
Công kích bản thân +1: Thêm 15% công cho bản thân Công kích bản thân +2: Thêm 25% công cho bản thân Công kích bản thân +3: Thêm 35% công cho bản thân |
![]() |
Khống chế bản thân +1: Thêm 10% tỷ lệ khống chế cho bản thân Khống chế bản thân +2: Thêm 20% tỷ lệ khống chế cho bản thân Khống chế bản thân +3: Thêm 30% tỷ lệ khống chế cho bản thân Khống chế bản thân +4: Thêm 40% tỷ lệ khống chế cho bản thân |
![]() |
Phòng ngự bản thân +1: Thêm 15% thủ cho bản thân Phòng ngự bản thân +2: Thêm 25% thủ cho bản thân Phòng ngự bản thân +3: Thêm 35% thủ cho bản thân Phòng ngự bản thân +4: Thêm 50% thủ cho bản thân |
![]() |
Phản đòn bản thân +1: Thêm 20% tỷ lệ phản đòn cho bản thân Phản đòn bản thân +2: Thêm 30% tỷ lệ phản đòn cho bản thân Phản đòn bản thân +3: Thêm 50% tỷ lệ phản đòn cho bản thân Phản đòn bản thân +4: Thêm 80% tỷ lệ phản đòn cho bản thân |
![]() |
Xóa hiệu ứng địch +1: Xóa hiệu ứng địch +2: Xóa hiệu ứng địch +3: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ xóa hiệu ứng có lợi của 3 võ sĩ ngẫu nhiên phe địch Xóa hiệu ứng địch +4: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ xóa hiệu ứng có lợi của toàn bộ phe địch |
![]() |
Chí mạng bản thân +1: Thêm 20% tỷ lệ chí mạng cho bản thân Chí mạng bản thân +2: Thêm 30% tỷ lệ chí mạng cho bản thân Chí mạng bản thân +3: Thêm 50% tỷ lệ chí mạng cho bản thân |
![]() |
Đỡ đòn toàn đội +1: Thêm 5% tỷ lệ đỡ đòn cho toàn đội Đỡ đòn toàn đội +2: Thêm 12% tỷ lệ đỡ đòn cho toàn đội Đỡ đòn toàn đội +3: Thêm 20% tỷ lệ đỡ đòn cho toàn đội Đỡ đòn toàn đội +4: Thêm 32% tỷ lệ đỡ đòn cho toàn đội |
![]() |
Cơ thể sắt thép +1: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng 20% kháng sát thương cho bản thân trong 1 lượt Cơ thể sắt thép +2: Cơ thể sắt thép +3: Cơ thể sắt thép +4: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng 35% kháng sát thương cho bản thân trong 1 lượt |
![]() |
Chí mạng +1: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng hiệu quả chí mạng +1 cho toàn bộ đồng đội (địch trên 60%HP sẽ nhận thêm 5% sát thương) Chí mạng +2: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng hiệu quả chí mạng +2 cho toàn bộ đồng đội (địch trên 60%HP sẽ nhận thêm 10% sát thương) Chí mạng +3: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng hiệu quả chí mạng +3 cho toàn bộ đồng đội (địch trên 50%HP sẽ nhận thêm 15% sát thương) |
![]() |
Phòng ngự toàn đội +1: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng 10% kháng sát thương cho toàn đội trong 1 lượt Phòng ngự toàn đội +2: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng 20% kháng sát thương cho toàn đội trong 1 lượt Phòng ngự toàn đội +3: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng 30% kháng sát thương cho toàn đội trong 1 lượt Phòng ngự toàn đội +4: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ tăng 40% kháng sát thương cho toàn đội trong 1 lượt |
![]() |
Giải hiệu ứng +1: Giải hiệu ứng +2: Giải hiệu ứng +3: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ xóa hiệu ứng bất lợi cho 3 võ sĩ ngẫu nhiên phe ta Giải hiệu ứng +4: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ xóa hiệu ứng bất lợi cho toàn bộ phe ta |
![]() |
Thủ toàn đội +1: Thêm 5% thủ cho toàn đội Thủ toàn đội +2: Thêm 10% thủ cho toàn đội Thủ toàn đội +3: Thêm 15% thủ cho toàn đội Thủ toàn đội +4: Thêm 20% thủ cho toàn đội |
![]() |
Hồi máu toàn đội +1: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ hồi 20% HP cho toàn đội Hồi máu toàn đội +2: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ hồi 30% HP cho toàn đội Hồi máu toàn đội +3: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ hồi 40% HP cho toàn đội Hồi máu toàn đội +4: Lần đầu sử dụng tuyệt kỹ sẽ hồi 50% HP cho toàn đội |
Kỹ năng võ sĩ chuyên dụng
(Nếu chọn kỹ năng cho một võ sĩ khác, sẽ thay bằng sát thương và kháng sát thương, tỷ lệ thay đổi tùy theo võ sĩ)
![]() |
K’: Tuyệt kỹ mới, sát thương một mục tiêu. Tự giảm 30%HP của bản thân để gây thêm 40% sát thương cho địch. Nếu tuyệt kỹ giết chết kẻ địch, sẽ hồi lại 30% HP của bản thân. |
---|---|
![]() |
Shermie lôi: Sau khi chết sẽ có 50% tỷ lệ hồi sinh thành Shermie với 60% HP và kế thừa lượng nộ trước khi chết. |
![]() |
Ralf: Tăng 240% sát thương lên võ sĩ đả |
![]() |
Momoko: Vào mỗi lượt sẽ hồi 10% HP và 100 nộ cho các võ sĩ vị thành niên phe ta (Gồm có Kensou, Athena, Athena 2002, Shingo, Leona, Leona dị, Chris, Chris hỏa, Kasumi, Kula, K’, Ash, Whip, Angel, Bao, Nakoruru, May Lee, Lý Hương Phi, Hinako, Goeniko) |
![]() |
Chris hỏa: Sau khi chết sẽ có 50% tỷ lệ hồi sinh thành Chris với 60% HP và kế thừa lượng nộ trước khi chết. |
![]() |
Saisyu: Vào mỗi lượt sẽ hồi 200 nộ cho các võ sĩ thuộc tính lửa phe ta. (Võ sĩ thuộc tính lửa: Kyo, Kyo Nests, Iori dị, Chris hỏa, Saisyu, K’, Krizalid, Mai, Chin, Ash) |
![]() |
Leona: Khi vào trận, nếu có xuất hiện thành viên của võ sĩ mang Dòng máu Orochi thì khi chết đi sẽ có 50% tỷ lệ hồi sinh thành Leona Dị với 50% HP và kế thừa lượng nộ trước khi chết. Nếu có Goenitz thì chắc chắn hồi sinh. (Võ sĩ mang Dòng máu Orochi gồm có: Orochi, Iori, Iori Dị, Iori Bản Năng, Ryuji, Mature, Vice, Leona, Leona Dị, Leona Mèo, Goenitz, Goeniko, Omega Rugal, Chris, Chris Hoả, Yashiro, Yashiro Thổ, Shermie, Shermie Lôi) |
![]() |
Kensou: Kích hoạt tuyệt kỹ SMAX của Kensou, đồng thời hồi HP cho toàn đội. |
![]() |
Ryo: tăng 50% phản đòn và 20% hiệu quả trị liệu. |
![]() |
Zero: Hồi máu khi quân ta hoặc địch chết. HP càng thấp thì tỷ lệ đỡ đòn càng cao, tối đa lên đến 80%. |
![]() |
Angel: Lượt thứ 4 kể từ khi ra trận sẽ hồi 1000 nộ cho bản thân. Trong 1 lượt, tăng 80% tỷ lệ chí mạng và 100% sát thương chí mạng cho bản thân. |
![]() |
Mature: Tăng 30% sát thương tuyệt kỹ. Nếu địch không chết, sẽ hồi 500 nộ cho Vice. |
![]() |
Vice: Tăng 30% sát thương tuyệt kỹ. Nếu địch không chết, sẽ hồi 500 nộ cho Mature. |
![]() |
Mai: Kích hoạt tuyệt kỹ SMAX của Mai, hiệu quả thiêu đốt kéo dài toàn trận. |
![]() |
Chang: Sau khi chết chắc chắn sẽ hồi sinh với 90% HP, kế thừa 100% lượng nộ. |
![]() |
Orochi: Sau khi sử dụng tuyệt kĩ “Đại Cải Tổ”, lượt sau sẽ hồi 1000 nộ và đổi qua tuyệt kĩ “Đại Thần.” Sau khi dùng “Đại Thần” sẽ quay về “Đại Cải Tổ”. |
![]() |
King: Tuyệt kỹ 100% câm lặng mục tiêu trong 2 lượt. |
![]() |
Heidern: Dùng tuyệt kỹ tiêu diệt được mục tiêu sẽ hồi 30%HP cho toàn đội. |
![]() |
Geese: Kích hoạt tuyệt kỹ SMAX của Geese. Nếu bị hạ gục trong lúc đang hóa khổng lồ, sẽ có 50% tỷ lệ hồi sinh với 50%HP, không giới hạn số lần hồi sinh. |
![]() |
Terry: Kích hoạt tuyệt kỹ SMAX của Terry. Lần đầu sử dụng chắc chắn gây choáng một hàng ngang. |
![]() |
Athena: Dùng tuyệt kỹ sẽ giải hiệu ứng xấu, đồng thời tăng 15% miễn khống cho toàn đội. |
![]() |
Robert: Kích hoạt tuyệt kỹ SMAX của Robert. Cứ mỗi một đồng đội hồn gấu, sẽ tăng thêm sát thương tuyệt kỹ. |
![]() |
Igniz: Toàn đội có 90% xác suất tung độc chiêu, mỗi lượt sẽ giải hiệu ứng xấu cho các thành viên tổ chức Nests. |
![]() |
Chizuru: Sau khi chết, sẽ câm lặng 2 địch. |
![]() |
Ukyo: Lần đầu ra trận sẽ có sát thương bằng 15% HP của kẻ địch, sau mỗi lượt sát thương càng tăng, tối đa tăng đến sát thương bằng 25% HP. |
![]() |
Iori: Kích hoạt tuyệt kỹ SMAX của Iori. Có 10% tỷ lệ gây sát thương gấp 5 lần. |
![]() |
K’: Tuyệt kỹ mới, sát thương một mục tiêu. Tự giảm 30%HP của bản thân để gây thêm 40% sát thương cho địch. Nếu tuyệt kỹ giết chết kẻ địch, sẽ hồi lại 30% HP của bản thân. |
![]() |
Krizalid: Khi phe địch hoặc phe ta sử dụng độc chiêu hoặc tuyệt kỹ, Krizalid sẽ được tăng 5% công và thủ, tối đa tăng đến 100%. |
![]() |
Nakoruru: Khi chết sẽ hồi 1000 nộ cho Ukyo và Haohmaru. Đồng thời tăng 50% tỷ lệ chí mạng cho Ukyo và Haohmaru trong 2 lượt. |
![]() |
Rugal: Sau khi sử dụng tuyệt kỹ sẽ có 90% tỷ lệ hồi sinh với full nộ. |
![]() |
Yashiro thổ: Sau khi chết sẽ có 50% tỷ lệ hồi sinh thành Yashiro với 60% HP và kế thừa nộ trước khi chết. |
![]() |
Leona dị: Có 80% tỷ lệ gây choáng khi tuyệt kỹ và 50% xác suất tung độc chiêu. |
![]() |
Iori dị: Kích hoạt tuyệt kỹ SMAX của Iori dị. Có 20% tỷ lệ gây sát thương gấp 5 lần. |
![]() |
Kyo Nests: Khi sử dụng tuyệt kỹ sẽ tạo khiên lửa cho toàn bộ đồng đội (tăng 15% sát thương, kháng sát thương, phản đòn, không bị các hiệu ứng lửa), giúp kháng 30% sát thương đến từ các võ sĩ hệ lửa. |
![]() |
Mary: Khi HP giảm xuống mức cảnh báo, sẽ hồi HP và tăng tỷ lệ kháng sát thương mỗi lượt. |
![]() |
Kim: Kết hợp cùng Yuri và Daimon để tung tuyệt kỹ mới, đánh vào một mục tiêu, tăng 12% công cho võ sĩ nam và 30% tỷ lệ đỡ đòn. Có 32% xác suất gây choáng địch, gây 40% sát thương lan cho những kẻ đứng xung quanh địch. |
![]() |
Benimaru 2003: Gây hiệu quả tĩnh điện cho toàn bộ địch, có 50% xác suất gây tê liệt, kẽ bị tĩnh điện sẽ nhận thêm 50% sát thương. |
![]() |
Kula: Vào đầu lượt, nếu HP của bản thân dưới 30%, sẽ tạo “khiên băng” bảo vệ bản thân. Trong 1 lượt, có 100% tỷ lệ tung độc chiêu, hồi 40% HP và 1000 nộ. |
![]() |
Goenitz: Giải hiệu ứng xấu cho toàn phe ta, hút 50% nộ và phân phát cho toàn phe ta. |