Cải tạo Nests
– Điều kiện mở: lv 90 trở lên (SV mở sau 180 ngày)
– Mỗi võ sĩ được phép lắp 1 lõi và 5 cơ
– Lõi có thể dùng để lắp cho tất cả võ sĩ, riêng cơ chỉ có thể lắp theo hệ tương ứng Đả Vệ Kĩ
– Với những lõi cao cấp, sẽ có thêm hiệu quả và tính năng
– Lõi và cơ có điểm thiên phú riêng biệt, điểm thiên phú của lõi sẽ được quyết định sau khi lắp cơ
– Dùng kết tinh để nâng lv của lõi và cơ, dùng hạt nhân để nâng đẳng lõi và cơ
– Số lượng tối đa của lõi và cơ là trong thùng đồ là 1500 cho từng loại, nếu vượt quá sẽ không thể nhận thêm item, hãy dung hợp trước khi để vượt quá mức
– Dung hợp để tạo ra item cấp cao hơn
– Lõi sẽ có thêm một phần gọi là “Hiệu quả cải tạo”
– “Hiệu quả cải tạo” đạt sơ cấp nếu toàn bộ cơ lắp vào từ lam trở lên (+thêm công), đạt trung cấp nếu toàn bộ cơ lắp vào từ tím trở lên (+thêm thủ), đạt cao cấp nếu toàn bộ cơ lắp vào từ vàng trở lên (+ thêm???), đạt hoàn hảo nếu toàn bộ cơ lắp vào từ đỏ trở lên (+ thêm???)
– Riêng lõi đỏ sẽ có thêm năng lực đặc biệt (tăng chỉ số trong 2 lượt đầu vào trận như kháng sát thương, sát thương, tỷ lệ khống chế,… hoặc tăng tỷ lệ tung độc chiêu mỗi lượt). Để kích hoạt tính năng đặc biệt của lõi đỏ, cần lắp đủ 2 cơ đỏ hoặc 5 cơ đỏ, tùy vào yêu cầu của từng loại lõi.
Các loại lõi
Mỗi lõi sẽ có thêm 1 thuộc tính ngẫu nhiên, các thuộc tính ngẫu nhiên này bao gồm: tỷ lệ chí mạng, kháng chí mạng, đỡ đòn, xuyên đỡ đòn, phản đòn, tỷ lệ khống chế, tỷ lệ miễn khống, sát thương, kháng sát thương, xác suất tung độc chiêu
![]() |
Loại I +Thủ: 2450 (+29/Lv) +HP: 45500 (+521/Lv) +Tỷ lệ chí mạng: 5% (+0.5%/Bậc) +Thuộc tính ngẫu nhiên +Điểm thiên phú: 800 hoặc +Công: 4200 (+49/Lv) +HP: 36750 (+421/Lv) +Tỷ lệ chí mạng: 5% (+0.5%/Bậc) +Thuộc tính ngẫu nhiên +Điểm thiên phú: 800 |
---|---|
![]() |
Loại I +Thủ: 2450 (+29/Lv) +HP: 45500 (+521/Lv) +Kháng chí mạng: 8% (+0.8%/Bậc) +Thuộc tính ngẫu nhiên +Điểm thiên phú: 800 hoặc +Công: 4200 (+49/Lv) +HP: 36750 (+421/Lv) +Kháng chí mạng: 8% (+0.8%/Bậc) +Thuộc tính ngẫu nhiên +Điểm thiên phú: 800 |
![]() |
Loại I +Thủ: 2450 (+29/Lv) +HP: 45500 (+521/Lv) +Tỷ lệ đỡ đòn: 8% (+0.8%/Bậc) +Thuộc tính ngẫu nhiên +Điểm thiên phú: 800 hoặc +Công: 4200 (+49/Lv) +HP: 36750 (+421/Lv) +Tỷ lệ đỡ đòn: 8% (+0.8%/Bậc) +Thuộc tính ngẫu nhiên +Điểm thiên phú: 800 |
![]() |
Loại II +Thủ: 2450 (+29/Lv) +HP: 45500 (+521/Lv) +Tỷ lệ xuyên đỡ đòn: 10% (+1%/Bậc) +Thuộc tính ngẫu nhiên +Điểm thiên phú: 800 hoặc +Công: 4200 (+49/Lv) +HP: 36750 (+421/Lv) +Tỷ lệ xuyên đỡ đòn: 10% (+1%/Bậc) +Thuộc tính ngẫu nhiên +Điểm thiên phú: 800 |
![]() |
Loại II +Thủ: 2450 (+29/Lv) +HP: 45500 (+521/Lv) +Sát thương: 5% (+0.5%/Bậc) +Thuộc tính ngẫu nhiên +Điểm thiên phú: 800 hoặc +Công: 4200 (+49/Lv) +HP: 36750 (+421/Lv) +Sát thương: 5% (+0.5%/Bậc) +Thuộc tính ngẫu nhiên +Điểm thiên phú: 800 |
![]() |
Loại II +Thủ: 2450 (+29/Lv) +HP: 45500 (+521/Lv) +Kháng sát thương: 5% (+0.5%/Bậc) +Thuộc tính ngẫu nhiên +Điểm thiên phú: 800 hoặc +Công: 4200 (+49/Lv) +HP: 36750 (+421/Lv) +kháng sát thương: 5% (+0.5%/Bậc) +Thuộc tính ngẫu nhiên +Điểm thiên phú: 800 |
Hộp lõi tự chọn
Mua trong góp VIP hoặc sự kiện nạp
Các loại cơ
![]() |
Đả ô số I +Thủ +HP +Công +Điểm thiên phú |
---|---|
![]() |
Đả ô số II +Công +Thủ +Tỷ lệ chí mạng +Điểm thiên phú |
![]() |
Đả ô số III +Thủ +HP +HP +Điểm thiên phú |
![]() |
Đả ô số IV +HP +Tỷ lệ xuyên đỡ đòn +Điểm thiên phú |
![]() |
Đả ô số V +Công +Sát thương +Điểm thiên phú |
![]() |
Vệ ô số I +Công +HP +Kháng chí mạng +Điểm thiên phú |
![]() |
Vệ ô số II +Thủ +HP +HP +Điểm thiên phú |
![]() |
Vệ ô số III +Công +Thủ +Công +Điểm thiên phú |
![]() |
Vệ ô số IV +Công +HP +Tỷ lệ đỡ đòn +Điểm thiên phú |
![]() |
Vệ ô số V +Thủ +HP +Kháng sát thương +Điểm thiên phú |
![]() |
Kĩ ô số I +Công +HP +Kháng sát thương +Điểm thiên phú |
![]() |
Kĩ ô số II +Công +Thủ +Công +Điểm thiên phú |
![]() |
Kĩ ô số III +Thủ +HP +Tỷ lệ miễn khống +Điểm thiên phú |
![]() |
Kĩ ô số IV +HP +Sát thương +Điểm thiên phú |
![]() |
Kĩ ô số V +Thủ +HP +HP +Điểm thiên phú |
Dung hợp
Gacha
Thám hiểm Nests
– Điều kiện mở: lv 90 trở lên (SV mở sau 180 ngày)
– Có 3 map, ngày mở mỗi map là khác nhau
– Mỗi mùa sẽ có các võ sĩ bonus khác nhau dành cho mỗi map, khi chọn đúng võ sĩ bonus tham gia vào đội hình đánh, sẽ tăng thêm % xác suất xuất hiện boss cũng như tỷ lệ rơi vật phẩm cao cấp
– Sau khi đánh xong 1 màn, sẽ có xác suất xuất hiện boss. Nếu đánh thua boss thì màn đánh đó cũng sẽ bị xử thua. Không thể bấm bỏ qua khi đánh boss
Boss ở các map xuất hiện theo tầng
Map Đả
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Map Vệ
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Map Kĩ
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
level bao nhiêu mở vậy ad
ThíchThích
Vãi thật
ThíchThích