Giới thiệu nhân vật
Benimaru xuất thân trong gia đình giàu có và mang hai dòng máu Nhật – Mỹ. Từ nhỏ được mẹ dạy dỗ nghiêm khắc nên Benimaru rất lịch sự với phụ nữ và thích ăn diện, chải chuốt. Trong chiến đấu, Benimaru được xem như người có khả năng phát điện bằng sấm sét khiến mục tiêu tê liệt. Cộng với vẻ ngoài hào nhoáng, đôi lúc phái nữ phải dè chừng khi đối đầu với anh chàng này.
Thông tin cơ bản
Tên Nhật | 紅丸 |
---|---|
Đội | Nhật Bản |
Tư chất | R |
Thuộc tính | Kĩ |
Thể loại | Khống chế, đánh một mục tiêu |
Bộ kỹ năng
LÔI NHẬN QUYỀN Tích tụ điện vào lòng bàn tay rồi tung một cú đấm chớp nhoáng lên một kẻ địch, có 15% tỷ lệ khiến nạn nhân bị tê liệt. |
MAX. LÔI NHẬN QUYỀN (tứ môn) Tích tụ điện vào lòng bàn tay rồi tung một cú đấm chớp nhoáng lên một kẻ địch, có 25% tỷ lệ khiến nạn nhân bị tê liệt. Nếu mục tiêu là hồn gấu sẽ tăng thêm 30% sát thương. |
LÔI QUANG QUYỀN Ngưng tụ toàn bộ sấm sét vào một đấm cực mạnh lên một mục tiêu, có 30% tỷ lệ Tê liệt, đồng thời làm giảm 15% chỉ số Công của toàn bộ Võ sĩ nữ phe địch. |
MAX. LÔI QUANG QUYỀN (thức tỉnh vũ khí) Ngưng tụ toàn bộ sấm sét vào một đấm cực mạnh lên một mục tiêu, có 40% tỷ lệ Tê liệt, đồng thời làm giảm 15% chỉ số Công của toàn bộ Võ sĩ nữ phe địch. |
SMAX. GĂNG SẤM SÉT (lục môn + thức tỉnh vũ khí) Sát thương lên một địch, gây thêm 30% sát thương lan ra mục tiêu xung quanh, giảm 30% tốc độ hồi Nộ cho mục tiêu xung quanh bị sát thương lan. Có 60% tỷ lệ làm tê liệt và gây thêm 15% sát thương cho mục tiêu chính. Giảm 15% Công của võ sĩ nữ phe địch |
Cường hóa công+3 Tăng lực công kích của bản thân. |
ĐÀO HOA Giảm chỉ số Thủ của Võ sĩ nữ phe địch khi ra trận. |
MAX. ĐÀO HOA(nhị môn) Giảm chỉ số Thủ của Võ sĩ nữ phe địch khi ra trận. Khi Benimaru xuất hiện, trong 2 lượt sẽ giảm 12% tỷ lệ miễn khống của địch. |
Số mệnh
Viện trợ
Kích hoạt | Kể từ lượt thứ 1, kích hoạt nếu phe địch có từ 2 võ sĩ nữ trở lên. Mỗi 2 lượt kích hoạt 1 lần. |
---|---|
Kỹ năng | Tấn công một mục tiêu địch, có tỷ lệ gây tê liệt cao. Khi gây ra tê liệt đồng thời sẽ giảm công của võ sĩ nữ phe địch. |
Hiệu quả | Trắng: mở hỗ trợ |
Lục: mở ô 1 sách hỗ trợ | |
Lục+1: có 30% tỷ lệ gây tê liệt | |
Lam: +1 số lần giới hạn hỗ trợ | |
Lam+1: giảm 5% công của võ sĩ nữ phe địch | |
Tím: mở ô 2 sách hỗ trợ | |
Tím+1: có 45% tỷ lệ gây tê liệt | |
Tím+2: giảm 10% công của võ sĩ nữ phe địch. Có thể tham chiến từ lượt thứ 3 trở đi. | |
Cam: mở ô 3 sách hỗ trợ | |
Cam+1: nếu gây ra tê liệt, sẽ khiến đối phương nhận thêm 40% sát thương | |
Cam+2: giảm 15% công của võ sĩ nữ phe địch | |
Cam+3: có 60% tỷ lệ gây tê liệt. Có thể tham chiến từ lượt thứ 1 trở đi. |
Hình ảnh
(Bấm vào hình để phóng to)